CÁCH NÓI CHUẨN BUSINESS CỦA 「頑張ります」

CÁCH NÓI CHUẨN BUSINESS CỦA 「頑張ります」

2021.01.20

CÁCH NÓI CHUẨN BUSINESS CỦA 「頑張ります」

 

   Trong môi trường công sở (business) có rất nhiều tình huống giao tiếp mà bạn muốn diễn đạt ý chí hoặc tư thế quyết tâm cố gắng hết mình.

   Ví dụ như trong tình huống giao tiếp với cấp trên, với đối tác. Có thể là giao tiếp trực tiếp hoặc trình bày qua mail, qua bưu thiếp. Trong những trường hợp như vậy, việc chỉ dùng 「頑張ります」không mấy thích hợp vì nó mang lại ấn tượng hơi trẻ con.

   Vì thế nên biết thêm nhiều cách diễn đạt khác nhau để truyền tải được một cách sắc nét nhất tâm tư, suy nghĩ của bản thân.

 

CÁC CÁCH NÓI HAY DÙNG THAY CHO 「頑張ります」

*努める(つとめる)

Ví dụ: 今後とも品質向上に努めて参る所存にございますので、引き続きご愛顧のほどお願い申し上げます。

Dịch nghĩa: Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ cố gắng nâng chất lượng sản phẩm, vì thế rất mong sẽ tiếp tục nhận được sự quan tâm của quý công ty.

 

*励む(はげむ)

Ví dụ: これからも満足していただけるサービスを提供するべく励んで参ります。

Dịch nghĩa: Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ cố gắng để cung cấp những dịch vụ làm hài lòng quý khách.

 

*全力を尽くす(ぜんりょくをつくす)

Ví dụ: 貴社のご期待に沿えますよう、全力を尽くして業務にあたります。

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức trong nghiệp vụ để có thể đáp ứng được kỳ vọng của quý công ty.

 

*Ngoài ra có thể dùng: 努力 (どりょく)する, 尽力(じんりょく)する, 力を注ぎます(ちからをそそぎます)

 

MỘT VÀI CÁCH NÓI FORMAL HƠN, CẦN CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG

*鋭意(えいい)

Diễn tả trạng thái cố gắng hết sức, chuyên tâm, tập trung vào một công việc gì đó.

Thường dùng đi kèm với các từ như: 努力(努力), 邁進(まいしん).

Đặc biệt lưu ý từ này còn biểu thị sắc thái lạc quan, tạo cảm giác an tâm cho người nghe rằng mọi chuyện sẽ diễn biến theo chiều hướng tốt đẹp.

Ví dụ: 鋭意改良に努めてまいりますので、何とぞご理解賜りたくお願い申し上げます。

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ cố gắng tập trung cải tiến sản phẩm, vì vậy rất mong nhận được sự thông cảm của quý công ty.

 

*精励(せいれい)

Diễn đạt sự cố gắng toàn tâm toàn trí.

Thường dùng để nói về tư thế học tập, công việc, không dùng cho giao tiếp thông thường.

Được dùng trong thành ngữ 精励恪勤(せいれいかっきん)với ý nghĩa 「仕事などに真面目に励むこと」.

Ví dụ: これを機に、より一層業務に精励致す所存でございます。

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xem đây là thời cơ và cố gắng hơn nữa trong công việc.

 

*邁進(まいしん)

Ý nghĩa: tiến về phía trước mà không sợ bất kỳ điều gì.

Ví dụ: これからも社業発展のため社員一丸となって邁進して参る所存でございます

Dịch nghĩa: Trong thời gian tới, tất cả nhân viên chúng tôi sẽ đồng lòng cố gắng vì sự phát triển của công ty.

Nếu bạn thấy bài viết này hay và muốn đọc thêm những bài viết như thế này, hãy tham gia Hiệp hội hỗ trợ việc làm cho người Việt Nam tại Nhật Bản nhé !

https://www.facebook.com/wabisabivietnam/posts/862105714525163